🔍
Search:
NƯƠNG TỰA
🌟
NƯƠNG TỰA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸이나 마음을 의지하여 맡길 곳이 없는 상태.
1
KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Tình trạng không có nơi dựa dẫm hoặc gửi gắm cơ thể hay tinh thần.
-
Động từ
-
1
어떤 것에 몸이나 마음을 의지하여 맡기다.
1
NƯƠNG TỰA, PHỤ THUỘC:
Dựa dẫm phó thác thể xác hay tâm hồn vào cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 몸이나 마음을 의지하여 맡김.
1
SỰ NƯƠNG TỰA, SỰ PHỤ THUỘC:
Việc dựa dẫm phó thác thể xác hay tâm hồn vào cái nào đó.
-
-
1
살아갈 곳이나 지낼 곳이 없다.
1
VÔ GIA CƯ:
Không có nơi để ở hay nơi để sống.
-
2
의지할 만한 데가 없다.
2
KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Không có nơi đáng để dựa dẫm.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸이나 물건을 무엇에 의지하여 비스듬히 대다.
1
DỰA, CHỐNG:
Tựa nghiêng cơ thể hay đồ vật dựa vào cái gì đó.
-
2
남에게 의지하다.
2
NƯƠNG TỰA, LỆ THUỘC:
Dựa dẫm vào người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
낮은 산처럼 비스듬하게 경사져 있고, 보통 땅보다 약간 높이 솟아 있는 곳.
1
ĐỒI:
Nơi vút lên hơi cao hơn đất bình thường và có độ nghiêng và dốc như một ngọn núi nhỏ.
-
2
(비유적으로) 기대거나 믿을 수 있는 대상.
2
NƠI NƯƠNG TỰA, NƠI ĐẶT NIỀM TIN, CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng có thể nương tựa hay tin tưởng.
-
Danh từ
-
1
전쟁, 자연재해 등의 재난을 피해 도망가서 머무는 곳.
1
NƠI LÁNH NẠN, NƠI TRÁNH NẠN, NƠI SƠ TÁN:
Nơi trốn chạy và tránh xa khỏi tai ương như chiến tranh, tai họa tự nhiên...rồi lưu lại.
-
2
걱정, 고통, 위험 등으로부터 피할 수 있는 장소나 대상.
2
NƠI NƯƠNG NÁU, NGƯỜI ĐỂ NƯƠNG TỰA:
Đối tượng hay địa điểm có thể tránh khỏi lo lắng, đau khổ, nguy hiểm.
-
Tính từ
-
1
주위가 쓸쓸하고 고요하다.
1
HIU QUẠNH, HOANG VẮNG:
Xung quanh trống vắng và tĩnh mịch.
-
2
의지할 데가 없어 외롭고 답답하다.
2
CHƠI VƠI, BƠ VƠ, KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Không có nơi để nương tựa nên cô đơn và ngột ngạt
-
3
꽉 막힌 것같이 답답하다.
3
BỨT RỨT, NHỨC NHỐI:
Ngột ngạt như bị bóp nghẹt.
🌟
NƯƠNG TỰA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무엇이 쓰러지지 않도록 받쳐 세우는 나무.
1.
CÂY CHỐNG:
Cây được dựng lên chống đỡ để cái gì đó không ngã.
-
2.
(비유적으로) 어려움이 있을 때 의지할 만한 존재나 힘.
2.
CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại hay sức mạnh nương tựa được khi có khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸함.
1.
SỰ TĨNH LẶNG, SỰ TỊCH MỊCH:
Sự im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.
-
2.
의지할 곳 없이 외로움.
2.
SỰ ĐƠN CHIẾC, SỰ ĐƠN CÔI, SỰ CÔ ĐƠN:
Sự đơn độc không nơi nương tựa.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
혼자가 되거나 의지할 데가 없어서 쓸쓸하다.
1.
CÔ ĐỘC, ĐƠN ĐỘC:
Trở nên có một mình hoặc cô đơn vì không có nơi để nương tựa.
-
Tính từ
-
1.
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸하다.
1.
TĨNH LẶNG, TỊCH MỊCH:
Im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.
-
2.
의지할 곳 없이 외롭다.
2.
ĐƠN CHIẾC, CÔ ĐƠN, ĐƠN CÔI:
Đơn độc không nơi nương tựa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.
1.
BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI:
Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.
-
2.
의지할 만한 사람의 보호나 영향.
2.
CÁI BÓNG:
Sự ảnh hưởng hay bảo vệ của một người mà mình có thể nương tựa.
-
3.
겉으로 잘 드러나지 아니하는 어려운 처지나 환경.
3.
BÓNG TỐI, MẶT TỐI:
Môi trường hay hoàn cảnh khó khăn không được thể hiện rõ ra bên ngoài.
-
4.
근심이나 걱정이 가득한 어두운 얼굴에 나타나는 표정.
4.
VẺ ÂU LO, VẺ U SẦU:
Vẻ mặt thể hiện trên gương mặt u tối đầy lo âu phiền muộn.
-
Danh từ
-
1.
목사가 교회를 운영하면서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하는 일.
1.
SỰ TRUYỀN ĐẠO, SỰ TRUYỀN GIÁO:
Việc mục sư vừa quản lý nhà thờ, vừa hướng dẫn để các tín đồ có niềm tin tôn giáo và có thể nương tựa vào tôn giáo.
-
Tính từ
-
1.
주위가 쓸쓸하고 고요하다.
1.
HIU QUẠNH, HOANG VẮNG:
Xung quanh trống vắng và tĩnh mịch.
-
2.
의지할 데가 없어 외롭고 답답하다.
2.
CHƠI VƠI, BƠ VƠ, KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Không có nơi để nương tựa nên cô đơn và ngột ngạt
-
3.
꽉 막힌 것같이 답답하다.
3.
BỨT RỨT, NHỨC NHỐI:
Ngột ngạt như bị bóp nghẹt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위를 올려 보다.
1.
NGƯỚC NHÌN:
Từ dưới nhìn lên trên.
-
2.
얼굴을 들어 높지도 낮지도 않은 시선으로 바로 보다.
2.
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN NGAY, NHÌN THẲNG:
Ngẩng mặt nhìn thẳng bằng ánh mắt không cao cũng không thấp.
-
3.
전적으로 기대고 의지하며 바라보다.
3.
TRÔNG CHỜ, TRÔNG ĐỢI:
Trông ngóng, nương tựa và dựa dẫm một cách hoàn toàn.
-
-
1.
물러설 곳이 없어 모든 위험을 무릅쓰고 온 힘을 다함을 뜻하는 말.
1.
SỐNG CÒN:
Cách nói mang ý nghĩa là cố gắng làm hết mình và không ngại hiểm nguy vì không còn nơi nương tựa.
-
☆
Danh từ
-
1.
의지할 데 없는 노인을 돌보는 시설.
1.
VIỆN DƯỠNG LÃO:
Nơi chăm sóc những người già không nơi nương tựa.
-
Động từ
-
1.
목사가 교회를 운영하면서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하다.
1.
TRUYỀN ĐẠO, TRUYỀN GIÁO:
Mục sư vừa điều hành nhà thờ vừa chỉ đạo để các tín đồ có niềm tin đối với thần thánh và có thể nương tựa vào tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
불교의 진리를 깊이 믿고 의지하는 사람.
1.
TÍN ĐỒ PHẬT GIÁO:
Người có niềm tin vững chắc và nương tựa vào chân lý của đạo Phật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
낮은 산처럼 비스듬하게 경사져 있고, 보통 땅보다 약간 높이 솟아 있는 곳.
1.
ĐỒI:
Nơi vút lên hơi cao hơn đất bình thường và có độ nghiêng và dốc như một ngọn núi nhỏ.
-
2.
(비유적으로) 기대거나 믿을 수 있는 대상.
2.
NƠI NƯƠNG TỰA, NƠI ĐẶT NIỀM TIN, CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng có thể nương tựa hay tin tưởng.
-
Danh từ
-
1.
교회 안팎에서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하는 사람.
1.
NHÀ TRUYỀN ĐẠO, NHÀ TRUYỀN GIÁO:
Người hướng dẫn cho các tín đồ trong và ngoài nhà thờ để họ có niềm tin tôn giáo và có thể nương tựa vào tôn giáo.